Thống kê mã số mã vạch các nước trên thế giới
Thống kê mã số mã vạch các nước trên thế giới

Thống kê mã số mã vạch các nước trên thế giới

Trên thế giới hầu hết nước nào cũng có một mã số mã vạch riêng của từng quốc gia để người dùng có thể dễ dàng phân biệt được hàng hóa xuất xứ nguồn quốc từ quốc gia nào. Bài viết sau đây của chúng tôi sẽ thống kê mã số mã vạch các nước trên thế giới để quý khách tham khảo.

Nhất là với tình hình xuất nhập khẩu ngày càng diễn ra sôi động, nguồn gốc hàng hóa trên thị trường cũng ngày càng trở nên đa dạng hơn. Việc xác định nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa bằng mã số mã vạch sẽ giúp cho người tiêu dùng dễ dàng lựa chọn sản phẩm đúng với nhu cầu của bản thân.

Dựa vào 3 số đầu tiên của mã vạch, ta có thể xác định được quốc gia mà doanh nghiệp đã đăng ký mã số mã vạch hàng hóa đó.

Thống kê mã số mã vạch các nước trên thế giới

1. Thống kê mã số mã vạch các nước Châu Á

450 – 459 & 490 – 499 GS1 Nhật Bản (Japan)

460 – 469 GS1 Liên bang Nga (Russia)

470 GS1 Kurdistan

471 GS1 Đài Loan (Taiwan)

476 GS1 Azerbaijan

478 GS1 Uzbekistan

479 GS1 Sri Lanka

480 GS1 Philippines

485 GS1 Armenia

486 GS1 Georgia

487 GS1 Kazakhstan

489 GS1 Hong Kong

528 GS1 Li băng (Lebanon)

529 GS1 Đảo Síp (Cyprus)

608 GS1 Bahrain

621 GS1 Syria

625 GS1 Jordan

626 GS1 Iran

627 GS1 Kuwait

628 GS1 Saudi Arabia

629 GS1 Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất (Emirates)

690 – 695 GS1 Trung Quốc (China)

729 GS1 Israel

865 GS1 Mongolia (Mông cổ)

867 GS1 Bắc Triều Tiên (North Korea)

868 – 869 GS1 Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey)

880 GS1 Hàn Quốc (South Korea)

884 GS1 Campuchia (Cambodia)

885 GS1 Thái Lan (Thailand)

888 GS1 Singapore

890 GS1 Ấn Độ (India)

893 GS1 Việt Nam (Đây là 3 số đầu mã số mã vạch của Việt Nam)

899 GS1 Indonesia

955 GS1 Malaysia

958 GS1 Macau

2. Mã số mã vạch hàng hóa của Châu Âu

300 – 379 GS1 Pháp (France) mã vạch sản phẩm của Pháp

380 GS1 Bulgaria

383 GS1 Slovenia

385 GS1 Croatia

387 GS1 BIH (Bosnia-Herzegovina)

400 – 440 GS1 Đức (Germany)

460 – 469 GS1 Liên bang Nga (Russia)

474 GS1 Estonia

475 GS1 Latvia

477 GS1 Lithuania

481 GS1 Belarus

482 GS1 Ukraine

484 GS1 Moldova

500 – 509 GS1 Anh Quốc – Vương Quốc Anh (UK)

520 GS1 Hy Lạp (Greece)

530 GS1 Albania

531 GS1 MAC (FYR Macedonia)

535 GS1 Malta

539 GS1 Ireland

540 – 549 GS1 Bỉ và Lúc xăm bua (Belgium và Luxembourg)

560 GS1 Bồ Đào Nha (Portugal)

569 GS1 Iceland

570 – 579 GS1 Đan Mạch (Denmark)

590 GS1 Ba Lan (Poland)

594 GS1 Romania

599 GS1 Hungary

640 – 649 GS1 Phần Lan (Finland)

700 – 709 GS1 Na Uy (Norway)

730 – 739 GS1 Thụy Điển (Sweden)

760 – 769 GS1 Thụy Sĩ (Switzerland)

800 – 839 GS1 Ý (Italy)

840 – 849 GS1 Tây Ban Nha (Spain)

858 GS1 Slovakia

859 GS1 Cộng hòa Séc (Czech)

870 – 879 GS1 Hà Lan (Netherlands)

900 – 919 GS1 Áo (Austria)

GS1 YU (Serbia & Montenegro)

>>Tham khảo: Cách kiểm tra mã số mã vạch hàng hóa có chính xác không

3. Thông kê mã số mã vạch của các nước Châu Mỹ

000 – 019 GS1 Mỹ (United States) USA

– 020 – 029 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use)

030 – 039 GS1 Mỹ (United States)

– 040 – 049 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use)

– 050 – 059 Coupons

060 – 139 GS1 Mỹ (United States)

– 200 – 299 029 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use)

740 GS1 Guatemala

741 GS1 El Salvador

742 GS1 Honduras

743 GS1 Nicaragua

744 GS1 Costa Rica

745 GS1 Panama

746 GS1 Cộng hòa Dominican

750 GS1 Mexico

754 – 755 GS1 Canada

759 GS1 Venezuela

770 GS1 Colombia

773 GS1 Uruguay

775 GS1 Peru

777 GS1 Bolivia

779 GS1 Argentina

780 GS1 Chi lê (Chile)

784 GS1 Paraguay

786 GS1 Ecuador

789 – 790 GS1 Brazil

850 GS1 Cuba

4. Mã số mã vạch nước thuộc Châu Phi

600 – 601 GS1 Nam Phi (South Africa)

603 GS1 Ghana

609 GS1 Mauritius

611 GS1 Ma Rốc (Morocco)

613 GS1 An giê ri (Algeria)

616 GS1 Kenya

618 GS1 Bờ Biển Ngà (Ivory Coast)

619 GS1 Tunisia

622 GS1 Ai Cập (Egypt)

624 GS1 Libya

5. Mã số mã vạch sản phẩm các nước Châu Đại Dương

930 – 939 GS1 Úc (Australia)

940 – 949 GS1 New Zealand

6. Mã số mã vạch khác

950 GS1 Global Office

977 Dãy số tiêu chuẩn quốc tế dùng cho ấn bản định kỳ/  International Standard Serial Number for Periodicals (ISSN)

978 Số tiêu chuẩn quốc tế dành cho sách/ International Standard Book Numbering (ISBN)

979 Số tiêu chuẩn quốc tế về sản phẩm âm nhạc/ International Standard Music Number (ISMN)

980 Refund receipts/ giấy biên nhận trả tiền

981 – 982 Common Currency Coupons/ phiếu, vé tiền tệ nói chung

990 – 999 Coupons/ Phiếu, vé.

Trên đây là thống kê mã số mã vạch các nước trên thế giới, hi vọng có thể cung cấp thông tin cần thiết cho quý bạn đọc. Với mọi thắc mắc, bạn vui lòng liên hệ tổng đài 1900 8698 để được giải đáp kịp thời và chính xác nhất.

call-to-like

Đội ngũ luật sư – Công ty Luật TGS

lstuan

 

Luật sư – Nguyễn Văn Tuấn – Giám Đốc Công ty Luật TGS

Luật sư Tuấn đạt được nhiều kinh nghiệm tư vấn pháp luật trong các lĩnh vực như khai thác khía cạnh thương mại của Quyền Sở hữu trí tuệ, viễn thông, đầu tư, doanh nghiệp, bất động sản…

thu

 

Nguyễn Thị Hường – Chuyên Gia Tư Vấn Về Sở Hữu Trí Tuệ/Doanh nghiệp

Là chuyên gia pháp lý về lĩnh vực Sở Hữu Trí Tuệ. Đã tham gia tư vấn cho các Khách hàng trong và ngoài nước về các vấn đề về đăng ký bảo hộ và giải quyết tranh chấp về Nhãn hiệu, Thương hiệu, Kiểu dáng, Sáng chế, hiện bà là Trưởng Phòng Nhãn hiệu của văn phòng luật TGS.

oanh

 

Nguyễn Thị Oanh – Chuyên Gia Tư Vấn Về Sở Hữu Trí Tuệ

Là một chuyên viên giỏi trong lĩnh vực Sở Hữu Trí Tuệ, doanh nghiệp. Đặc biệt bà Oanh chuyên tư vấn giải đáp mọi thắc mắc về giấy phép con như: giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động, kiểm nghiệm mỹ phẩm,.....

huongtran

 

Đặng Phương Chi – Chuyên Gia Tư Vấn Về Sở Hữu Trí Tuệ

Là một chuyên gia trong lĩnh vực Sở Hữu Trí Tuệ. Đặc biệt bà Hương là chuyên gia tư vấn giải đáp mọi thắc mắc về nhãn hiệu, thương hiệu, sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, bản quyền tác giả,...

tu van
ảnh đại diện luật sư tuấn

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn miễn phí

  • Luật Sư - Văn Phòng Luật TGS Law
  • Địa chỉ: Số 34, Ngõ 187 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội.
  • Điện thoại: 0984.769.278
  • Email: contact.tgslaw@gmail.com
  • Hotline: 0985.928.544 - Luật Sư Nguyễn Văn Tuấn

Hoặc Bạn Có Thể Gửi Nội Dung Đăng Ký Tư Vấn Miễn Phí Qua Biểu Mẫu Dưới Đây Chúng Tôi/Luật Sư Sẽ Liên Hệ Lại Ngay!